Hệ thống điều hòa trung tâm là hệ thống mà ở đó xử lý nhiệt ẩm được tiến hành ở một trung tâm và được dẫn theo các kênh gió đến các hộ tiêu thụ.
Ưu điểm :
- Lắp đặt và vận hành tương đối dễ dàng - Khử âm và khử bụi tốt , nên đối với khu vực đòi hỏi độ ồn thấp thường sử dụng kiểu máy dạng tủ.
- Nhờ có lưu lượng gió lớn nên rất phù hợp với các khu vực tập trung đông người như : Rạp chiếu bóng, rạp hát , hội trường, phòng họp, nhà hàng, vũ trường, phòng ăn.
- Giá thành nói chung không cao.
Nhược điểm:
- Hệ thống kênh gió quá lớn (80.000BTU/h trở lên) nên chỉ có thể sử dụng trong các tòa nhà có không gian lắp đặt lớn. - Đối với hệ thống điều hòa trung tâm do xử lý nhiệt ẩm tại một nơi duy nhất nên chỉ thích hợp cho các phòng lớn, đông người. Đối với các tòa nhà làm việc, khách sạn, công sở .. là các đối tượng có nhiều phòng nhỏ với các chế độ hoạt động khác nhau, không gian lắp đặt bé,tính đồng thời làm việc không cao thì hệ thống này không thích hợp.
Các chức năng, hoạt động của hệ thống điều hòa trung tâm
* Tăng cảm giác dễ chịu - nhờ công nghệ điều khiển chính xác cao
- Hệ thống điều hòa không khí riêng lẻ: Điều hòa không khí đáp ứng nhu cầu của từng phòng riêng biệt.
- Điều khiển cân bằng môi chất: Lưu lượng ổn định và giảm độ ồn do dòng môi chất: Cân bằng môi chất trong hệ thống được tối ưu hóa nhờ điều khiển cân bằng mức môi chất và mạch quá lạnh giữa các bình chứa của mỗi dàn nóng.
- Điều khiển nhiệt độ phòng: Thoải mái vào bất cứ lúc nào nhờ điều khiển dòng môi chất với độ chính xác cao: Độ chính xác đến 0,5oC đảm bảo luôn có cảm giác dễ chịu. Điều này đạt được là nhờ dòng môi chất đều, điều khiển bởi bộ biến tần và van tiết lưu điện tử.
- Điều khiển biến tần: Cảm giác thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng nhờ điều khiển biến tần: Cảm giác thoải mái mà tiết kiệm năng lượng đạt được nhờ việc áp dụng kỹ thuật điều khiển bước tuyến tính kết hợp với máy nén loại biến tần và máy nén tốc độ không đổi, cho phép điều chỉnh chính xác hơn dòng lưu thông môi chất cần thiết tùy theo tải hệ thống. Điều khiển công suất êm hơn cũng giúp tạo ra một môi trường dễ chịu.
- Siêu êm:
- Dàn nóng: Độ ồn hoạt động thấp: Độ ồn hoạt động thấp nhờ việc ứng dụng miệng thổi gió loe kép kiểu mới và quạt gió lớn. Độ ồn có thể giảm 4-5dB (A) so với hoạt động thông thường nếu chọn chế độ vận hành êm.
- Dàn lạnh: Có các dàn lạnh đặc biệt hoạt động êm thích hợp cho phòng ngủ và những phòng cần sự yên tĩnh.
* Tự do thiết kế
- Khả năng kết nối lớn: Các dàn lạnh có thể hoạt động đến 150% công suất của dàn nóng: Tỷ lệ kết nối dàn lạnh của hệ thống có thể nằm trong khoảng từ 50 đến 150% công suất dàn nóng, do đó đạt được mức độ đa dạng cao với tối đa 48 dàn lạnh (từ 30 đến 42 HP) có thể nối chung vào một hệ thống điều hòa trung tâm.
- Vận hành với nhiệt độ ngoài trời thấp: Dải nhiệt độ hoạt động mở rộng hơn.
- Thiết kế hệ thống ống dài: Với V Series, chiều dài nối ống có thể lên đến tối đa 150m với chênh lệch độ cao tối đa là 50m. Ngoài ra, đường ống cũng có thể kéo dài tối đa 60m kể từ nhánh rẽ đầu tiên.
- Dàn nóng kích thước gọn giúp sử dụng không gian hiệu quả hơn.
* Dễ dàng lắp đặt
- Nối dây đơn giản: Phương pháp nối dây đơn giản hóa công việc lắp đặt và tránh sự cố xảy ra. Phương pháp nối dây ở đây cũng giúp giảm chiều dài dây nối so với các hệ thống nối dây khác.
- Hệ thống nối ống đơn giản: Các bộ chia ga và hộp nối ống giúp tăng độ linh hoạt và dễ dàng trong nối ống, đồng thời giảm chi phí lắp đặt.
- Hệ thống nối ống giúp giảm số ống cần dùng.
- Dàn nóng gọn có thể đưa vào thang máy loại nhỏ.
- Điểm móc cáp nâng thuận tiện cho việc cẩu dàn nóng
- Đế chia có thể tháo dễ dàng và công việc lắp đặt có thể tiến hành nhanh chóng.
- Giảm kích cỡ ống: Việc sử dụng ga R410A cho phép giảm kích cỡ đường ống hơn so với hệ thống trước đây. Điều này giúp cải tiến công việc lắp đặt và giảm chi phí ống.
- Lựa chọn 4 hướng nối ống: 4 hướng nối ống tạo ra khả năng lắp đặt đa dạng hơn.
* Bảo dưỡng và sửa chữa - VRF V Series có rất nhiều đặc tính nổi trội tích hợp công nghệ tiên tiến. Công việc bảo dưỡng và sửa chữa được tiến hành nhanh chóng và chính xác. Bạn có thể tự tin sử dụng hệ thống điều hòa vào bất cứ thời điểm nào.
- Cải tiến công việc bảo trì và khả năng giám sát động (Công cụ bảo dưỡng): Bộ điều hợp cổng USB cực kỳ thuận tiện, dễ mang theo. Có thể kết nối dễ dàng tại bất kỳ điểm nào trong hệ thống mạng VRF. Có thể thu thập dữ liệu từ các cảm biến thiết bị với khoảng cách thời gian giữa 2 lần ít nhất là 2 giây. Công việc bảo trì và giám sát có thể tiến hành một cách đơn giản.
- Hiển thị trạng thái hoạt động:
- Dàn nóng: Bằng cách hiển thị trạng thái hoạt động và chi tiết lỗi trên bảng mạch PCB của dàn nóng, có thể tiến hành bảo trì thiết bị dễ dàng và nhanh chóng hơn.
- Dàn lạnh: Trạng thái hoạt động của dàn lạnh có thể dễ dàng kiểm tra bằng đèn báo hoạt động. Ngoài ra, khi có sự cố, nội dung sự cố sẽ được hiển thị, giúp công việc sửa chữa được tiến hành nhanh chóng.
- Dàn nóng: Bằng cách hiển thị trạng thái hoạt động và chi tiết lỗi trên bảng mạch PCB của dàn nóng, có thể tiến hành bảo trì thiết bị dễ dàng và nhanh chóng hơn.
- Hiển thị lỗi với chức năng tự chẩn đoán: Khi xảy ra lỗi hoặc sự kiện bất thường trong hệ thống, số hiệu dàn lạnh và mã lỗi sẽ được hiển thị tại màn hình hiển thị của bảng điều khiển. (Trừ điều khiển từ xa không dây)
- Dễ dàng vệ sinh khay xả: Khay xả tháo lắp được giúp dễ dàng vệ sinh khay xả ở đáy dàn tản nhiệt.
- Dễ dàng thay thế: Có thể tháo máy nén bằng cách kéo khay đỡ máy nén ra ngoài để dễ dàng tiến hành kiểm tra hoặc thay thế.
Điều khiển - Hỗ trợ mọi nhu cầu của người dùng bằng hệ thống điều khiển đa dạng như điều khiển cá nhân, điều khiển trung tâm và hệ thống quản lý tòa nhà.
CÁC MẪU GIÀN LẠNH :
Dàn lạnh | Công suất lạnh (kW) | Công suất sưởi (kW) |
Cassette nhỏ gọn | 2,20-5,00 | 2,50-5,45 |
Cassette | 5,70-14,1 | 5,80-15,8 |
Nối ống gió nhỏ gọn | 2,20-5,30 | 2,50-5,60 |
Nối ống gió áp suất tĩnh ngoài thấp | 7,00-12,7 | 7,70-14,3 |
Nối ống gió | 10,5-25,4 | 12,7-29,5 |
Nối ống gió áp suất tĩnh ngoài cao | 10,5-25,4 | 12,7-29,5 |
Đặt sàn/ Áp trần | 3,60-6,60 | 4,10-7,70 |
Áp trần | 8,80-14,1 | 9,10-15,8 |
Treo tường nhỏ gọn | 2,20-4,00 | 2,50-4,80 |
Treo tường | 5,40-8,00 | 5,60-8,80 |
Treo tường sát trần | 2,20-8,00 | 2,50-8,80 |